STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển | Ghi chú |
1 | SP2 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19,0 | |
2 | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,0 | |
3 | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19,0 | |
4 | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19,0 | |
5 | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19,0 | |
6 | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19,0 | |
7 | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19,0 | |
8 | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19,0 | |
9 | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 19,0 | |
10 | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19,0 | |
11 | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 19,0 | |
12 | SP2 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 19,0 | |
13 | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,0 | Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67. |
Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33. |
|||||
14 | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,0 | Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00. |
Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00. |
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15,0 | |
2 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | |
3 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,0 | |
4 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15,0 |