DANH SÁCH ĐỀ TÀI KHOA SINH - KTNN
STT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
Cấp của đề tài |
Mã số |
Vai trò (chủ nhiệm hay thành viên) |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Trần Thị Phương Liên |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cặn chiết n-hexan ở cây rau dền cơm Amaranthus lividus L. (A. viridis L.) thu hái tại Việt Nam. |
Đề tài ưu tiên cấp trường |
C. 2017- 18-07 |
Chủ nhiệm |
2017 - 2018 |
Đang thực hiện |
2 |
Phan Thị Thu Hiền |
Nghiên cứu quy trình sản xuất giống lan Đai châu đỏ (Rhynchotylis gigantea) bằng công nghệ nuôi cấy in vitro. |
Đề tài ưu tiên thực hiện cấp cơ sở
|
C.2016-18-02 |
Chủ nhiệm |
2016-2017 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Phạm Phương Thu |
Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của một số dòng/giống lúa trồng vụ xuân 2017 tại Cao Minh – Phúc Yên – Vĩnh Phúc |
Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở |
C.2017.15 |
Chủ nhiệm |
2017 - 2018 |
Đang thực hiện |
4 |
An Biên Thùy |
Rèn luyện cho sinh viên ngành sư phạm Sinh học kĩ năng thiết kế bài tập thực tiễn nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh THPT |
Ưu tiên cấp cơ sở |
C2018-18-01 |
Chủ nhiệm |
01/2018 - 06/2019 |
Đang thực hiện |
5 |
La Việt Hồng |
Nghiên cứu xác định và phân tích họ gene mã hóa protein vận chuyển đường sucrose nhằm nâng cao năng suất và tính chống chịu của cây đậu gà (Cicer Arietinum). |
Ưu tiên cấp cơ sở |
Mã số: C.2018-18-08. |
Chủ nhiệm |
2018-nay |
Đang thực hiện |
6 |
La Việt Hồng |
Sản xuất thử nghiệm hoa cẩm chướng thương mại bằng công nghệ tiên tiến tại Bắc Hà, Lào Cai. |
Dự án sản xuất thử nghiệm Bộ GD&ĐT |
Mã số: B2017-SP2-13.TN. |
Chủ nhiệm |
2017-nay |
Đang thực hiện |
7 |
Nguyễn Văn Hiếu |
Sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng môi trường nước tại một số thủy vực nước ngọt |
Cơ sở |
C.2015.17, Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2015-2016 |
Đã nghiệm thu |
8 |
Nguyễn Xuân Thành |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng và quản lý thư viện tư liệu hình ảnh phục vụ dạy - học môn Sinh lý người và động vật |
Cơ sở ưu tiên thực hiện |
C.2015-18-11,Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2015-2016 |
Đã nghiệm thu |
9 |
Nguyễn Xuân Thành |
Nghiên cứu khả năng vận tải và phân phối curcumin của mạng lưới cấu trúc 3D–nano-cellulose định hướng sử dụng sản xuất hệ trị liệu phóng thích curcumin kéo dài |
Bộ |
B2017-SP2-09, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chủ nhiệm |
2017-2019 |
Đang thực hiện |
10 |
Ngô Thị Hải Yến |
Xây dựng thư viện hình ảnh online góp phần đổi mới việc dạy và học môn Sinh lý học trẻ em |
Cơ sở |
C.2016.16, Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2016-2017 |
Đã nghiệm thu |
11 |
Phạm Thị Kim Dung |
Tạo website từ dịch vụ google sites nhằm xây dựng và quản lý thư viện tư liệu hìn hảnh online phục vụ ổi mới cách dạy và cách học môn Giải phẫu học người. |
Cơ sở |
C.2016.15 Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
05/2016 - 05/2017
|
Đã nghiệm thu |
12 |
Nguyễn Xuân Thành |
Nghiên cứu tối ưu hóa khả năng nạp thuốc Diclofenac của cellulose vi khuẩn lên men từ dịch chè xanh. |
Cơ sở |
C.2018.35 Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
7/2018-7/2019 |
Đang thực hiện |
13 |
Cao Bá Cường |
Nghiên cứu chọn lọc ổn định hai dòng gà lông màu TP2 và TP4 ở thế hệ 6 |
Cơ sở |
C.2015.16 Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2015-2016 |
Đã nghiệm thu |
14 |
Nguyễn Văn Đính |
Nghiên cứu nhân giống lan Mokara bằng phương pháp giâm hom và ảnh hưởng của giá thể, dinh dưỡng đến sinh trưởng, phát triển cây giâm. |
Cơ sở ưu tiên thực hiện |
|
Chủ nhiệm |
2018-2020 |
Đang thực hiện |
15 |
Vũ Thị Thương |
Nghiên cứu xác định thành phần loài côn trùng bắt mồi và đánh giá vai trò của một số loài trong việc kìm hãm mật độ sâu hại chè tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. |
Cơ sở ưu tiên thực hiện |
|
Chủ nhiệm |
2018-2020 |
Đang thực hiện |
16 |
Vũ Thị Thương |
Đặc điểm sinh học và qui trình nhân nuôi bọ xít bắt mồi Orius sauteri (Poppius, 1909) trong phòng thí nghiệm. Mã số C.2016.09 |
Cơ sở |
C.2016.09 |
Chủ nhiệm |
T1/2016 – 12/2016 |
Đã nghiệm thu: Tốt |
17 |
Phan Thị Hiền |
Nghiên cứu thực trạng môi trường chất thải rắn sinh hoạt khu vực Kí túc xá sinh viên trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Cơ sở |
C.2018.14 |
Chủ nhiệm |
T1/2018-T12/2018 |
Đang thực hiện |
18 |
Lưu Thị Uyên |
Khảo sát thực trạng và triển khai giải pháp phù hợp để quản lí môi trường trong chăn nuôi hộ gia đình tại một số xã thuộc thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cấp cơ sở |
C.2017.14
|
Chủ nhiệm |
01/2017 – 01/2017
|
Đã nghiệm thu: Tốt |
19 |
Dương Tiến Viện |
Điều tra thành phần loài tuyến trùng gây hại Su su tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc và đề xuất biện pháp phòng trừ |
Cấp cơ sở |
C.2018.36 |
Chủ nhiệm |
T1/2018-T12/2018 |
Đang thực hiện |
STT |
Họ và tên |
Tên đề tài |
Cấp của đề tài |
Mã số |
Vai trò (chủ nhiệm hay thành viên) |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Trần Thị Phương Liên |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cặn chiết n-hexan ở cây rau dền cơm Amaranthus lividus L. (A. viridis L.) thu hái tại Việt Nam. |
Đề tài ưu tiên cấp trường |
C. 2017- 18-07 |
Chủ nhiệm |
2017 - 2018 |
Đang thực hiện |
2 |
Phan Thị Thu Hiền |
Nghiên cứu quy trình sản xuất giống lan Đai châu đỏ (Rhynchotylis gigantea) bằng công nghệ nuôi cấy in vitro. |
Đề tài ưu tiên thực hiện cấp cơ sở
|
C.2016-18-02 |
Chủ nhiệm |
2016-2017 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Phạm Phương Thu |
Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của một số dòng/giống lúa trồng vụ xuân 2017 tại Cao Minh – Phúc Yên – Vĩnh Phúc |
Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở |
C.2017.15 |
Chủ nhiệm |
2017 - 2018 |
Đang thực hiện |
4 |
An Biên Thùy |
Rèn luyện cho sinh viên ngành sư phạm Sinh học kĩ năng thiết kế bài tập thực tiễn nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh THPT |
Ưu tiên cấp cơ sở |
C2018-18-01 |
Chủ nhiệm |
01/2018 - 06/2019 |
Đang thực hiện |
5 |
La Việt Hồng |
Nghiên cứu xác định và phân tích họ gene mã hóa protein vận chuyển đường sucrose nhằm nâng cao năng suất và tính chống chịu của cây đậu gà (Cicer Arietinum). |
Ưu tiên cấp cơ sở |
Mã số: C.2018-18-08. |
Chủ nhiệm |
2018-nay |
Đang thực hiện |
6 |
La Việt Hồng |
Sản xuất thử nghiệm hoa cẩm chướng thương mại bằng công nghệ tiên tiến tại Bắc Hà, Lào Cai. |
Dự án sản xuất thử nghiệm Bộ GD&ĐT |
Mã số: B2017-SP2-13.TN. |
Chủ nhiệm |
2017-nay |
Đang thực hiện |
7 |
Nguyễn Văn Hiếu |
Sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng môi trường nước tại một số thủy vực nước ngọt |
Cơ sở |
C.2015.17, Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2015-2016 |
Đã nghiệm thu |
8 |
Nguyễn Xuân Thành |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng và quản lý thư viện tư liệu hình ảnh phục vụ dạy - học môn Sinh lý người và động vật |
Cơ sở ưu tiên thực hiện |
C.2015-18-11,Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Chủ nhiệm |
2015-2016 |
Đã nghiệm thu |
9 |
|
08h00 ngày 24/9/2024, với mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động học tập và nghiên cứu khoa học cho sinh viên, Khoa Sinh học,
27/09/2024
Nghiên cứu khoa học gắn liền với thực tế nhằm mục đích giúp cho người học có những bước trải nghiệm, cọ sát để
02/04/2024